1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.CQĐP.01 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Không có |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống mạng điện tử (đối với TTHC mức độ 3,4) http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện (yêu cầu nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã; tính pháp lý và chính xác về các số liệu; phương pháp tính điểm; kết quả phân loại đơn vị hành chính cấp xã...); |
x
|
|
|||||
- |
Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp xã; |
x |
|
|||||
- |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã đối với việc phân loại đơn vị hành chính cấp xã; |
x
|
|
|||||
- |
Báo cáo thuyết minh đánh giá các tiêu chuẩn phân loại đơn vị hành chính; |
x
|
|
|||||
- |
Bảng thống kê số liệu tiêu chuẩn làm cơ sở xác định các tiêu chuẩn; |
x
|
|
|||||
- |
Bản đồ xác định vị trí đơn vị hành chính được phân loại; |
|
x |
|||||
- |
Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc xác nhận về tiêu chuẩn của yếu tố đặc thù. |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Văn bản từ chối |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ chuyên môn hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử thì công chưc TN&TKQ thông báo bằng văn bản cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả.. |
UBND cấp huyện; Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01,02 (nếu có),06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để giải quyết theo quy định. |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
||||
B3 |
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ thì dự thảo Văn bản thẩm định trình lãnh đạo Phòng XDCQ-TCBC xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì dự thảo Văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. |
Chuyên viên Phòng XDCQ-TCBC |
10 ngày |
Mẫu 05, Tờ trình, dự thảo Quyết định UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại B4 |
Phòng XDCQ-TCBC |
02 ngày |
Mẫu 05, Tờ trình, dự thảo Quyết định UBND tỉnh hoặc Văn bản từ chối |
||||
B6 |
Xem xét, ký duyệt văn bàn trình ký của phòng XDCQ-TCBC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày
|
Mẫu 05, Tờ trình, dự thảo Quyết định UBND tỉnh hoặc Văn bản từ chối |
||||
B7 |
Phát hành văn bản: + Hồ sơ hợp lệ, phát hành Văn bản chuyển UBND tỉnh;
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản thông báo lý do từ chối tiếp nhận hồ sơ, đề nghị sửa đổi bổ sung. |
+ Công chức TN&TKQ của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Công chức TN&TKQ; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Mẫu 05, 06; Tờ trình, dự thảo Quyết định UBND tỉnh và hồ sơ kèm theo tại mục 2.3/Văn bản từ chối. |
||||
B8 |
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Chủ tịch UBND tỉnh |
14 ngày |
Quyết định UBND tỉnh hoặc Văn bản từ chối |
||||
B9 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức. |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Quyết định UBND tỉnh hoặc Văn bản từ chối đã ký và đóng dấu |
||||
B10 |
Trả kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Công chức TN&TKQ; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06, Quyết định UBND tỉnh hoặc Văn bản từ chối |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
Mẫu phiếu 01; 02, 03, 04,(nếu có), 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC |
|||||||
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (trường hợp không ban hành văn bản từ chối) |
|||||||
|
Tờ trình và dự thảo văn bản gửi kèm hoặc văn bản từ chối |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng XDCQ-TCBC trong thời gian 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||